Jump to user comments
danh từ
động từ
danh từ
nội động từ
danh từ
- số thấp nhất (ô tô)
- to put a car in low
gài số một
- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ
- thấp, bé, lùn
- a man of low stature
người thấp bé
- thấp, cạn
- at low water
lúc triều xuống
- thấp bé, nhỏ
- a low voice
tiếng nói khẽ
- thấp, hạ, kém, chậm
- to dell at low price
bán giá hạ
- to get low wages
được lương thấp
- low temperature
độ nhiệt thấp
- to have a low opinion of somebody
không trọng ai
- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn
- all sorts of people, high and low
tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
- a low fellow
một kẻ đê hèn
- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
- to be in a low state of health
trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)